Home > Blossary: Architecture contemporaine
Base de données terminologique créée dans le cadre du cours de terminologie du Master2 DTIC à l'UBS de Vannes, France.

Category:

3 Terms

Created by: Kizsok

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Ocel je slitina, která se skládá převážně ze železa a uhlíku.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và cacbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Každý velký předmět pevně a trvale připojená na zemském povrchu nebo na své oběžné dráze, konstrukce a uspořádání jeho částí. Tam může být budovy a nonbuilding struktur a člověkem nebo zvířetem vyrobené.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bất kỳ đối tượng lớn nào được cố định vĩnh cửu trên bề mặt của trái đất hoặc trong quỹ đạo của nó, là kết quả của việc xây dựng, và sắp xếp của các bộ phận của nó. Chúng có thể là các tòa nhà và công trình không phải tòa nhà, và nhân tạo hoặc động vật tạo ra.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Stavební materiály se používají ve stavebnictví k vytvoření budov a staveb. Mohou být přírodní : dřevo, vápno, konopí, celulózy, vlna a syntetické: ocel, sádrové, keramika, sklo, plast, beton.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vật liệu xây dựng được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các tòa nhà và các công trình. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên: gỗ, vôi, cây gai dầu, xenlulo, len, và nhân tạo: thép, thạch cao, gốm sứ, thủy tinh, nhựa, bê tông.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vybavení, nástroje, které místnost nebo jiné oblasti, připravena k obývání.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đồ đạc, dụng cụ làm cho một phòng hoặc khu vực khác sẵn sàng để ở.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Makléř, který uspořádá rysy krajiny nebo zahradu zajímavě. Mu vstříc krajiny podle historie oblasti, stávajících budov, účel oblasti.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kỹ sư người sắp xếp các đặc điểm của cảnh quan hoặc khu vườn một cách hấp dẫn. Ông bố trí cảnh quan theo lịch sử của khu vực, các tòa nhà hiện tại, mục đích của khu vực.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Cílem snahy snížit množství energie nutné poskytovat produkty a služby: místní konec ekologický materiál, pevně stavební konstrukci, včetně energeticky účinných windows, pevně uzavřené dveře, dodatečné tepelné izolace stěn a střechy, ventilace, pěchotním a nadace mohou snížit tepelné ztráty.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Mục tiêu của những nỗ lực để giảm lượng năng lượng cần thiết để cung cấp sản phẩm và dịch vụ địa phương cuối cùng vật liệu thân thiện với môi trường, thiết kế xây dựng chặt chẽ, bao gồm cả các cửa sổ năng lượng-hiệu quả, đóng kín cửa cũng, cách nhiệt bổ sung của các bức tường và mái nhà, thông gió, tầng hầm tấm, cơ sở có thể làm giảm sự mất nhiệt.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Zákon o dodávání čerstvého vzduchu a zbavit zkažený vzduch, kolem uzavřeném prostoru.\u000aMechanický systém v budově, která poskytuje čerstvý vzduch.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Các hành động cung cấp không khí trong lành và loại bỏ không khí hôi, xung quanh một không gian khép kín. Một hệ thống cơ khí trong một tòa nhà cung cấp không khí trong lành.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vykopávky na zemi, stejně jako v inženýrské stavby, která spočívá v odstranění země ze šikmé místa, aby rovné a vodorovné zem.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Khai quật của trái đất, như trong kỹ thuật xây dựng, trong đó bao gồm trong việc loại bỏ trái đất từ ​​một nơi dốc để làm cho khu đất bằng phẳng và nằm ngang.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Akt zlepšení obnovení a obnovení 2. Stavu obnovena někdejší dobrého stavu.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Các hành động cải thiện bằng cách đổi mới và phục hồi 2. Nhà nước được khôi phục lại tình trạng tốt trước đây.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Řemeslník, který pracuje s kamene, cihel, betonu. Zdiva se běžně používá na stěnách budov, opěrných zdí a památek

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một thợ thủ công làm việc với đá, bê tông, gạch.Công trình nề thường được sử dụng cho các bức tường của các tòa nhà, giữ lại bức tường và di tích

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

AKT ochrany něco kolem s materiálem, který omezuje či zabraňuje přenosu zvuku nebo tepla nebo elektřiny. Materiál pro tento účel.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Hành động bảo vệ một cái gì đó bằng cách bao quanh nó với vật liệu làm giảm hoặc ngăn cản việc truyền tải âm thanh hoặc nhiệt hoặc điện. Các vật liệu cho mục đích này.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

rámec, který podporuje dveře nebo okno (okenního rámu).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

khung hỗ trợ một cửa, một cửa sổ (khung cửa sổ).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Pro vytvořené nebo uzpůsobené pro použití nebo funkci.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Được thiết kế cho phù hợp với một chức năng hoặc sử dụng.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Straně budovy, která je nejprve vidět, nebo obecně vedlejší budovy.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bên của một tòa nhà được nhìn thấy đầu tiên, hoặc nói chung là một bên của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Který nepovoluje vody na pas dovnitř a ven, které zabraňují úniku.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Mà không cho phép nước chảy trong và ngoài, ngăn chặn rò rỉ.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[adj]: V nebo vhodný pro venkovní nebo mimo budovu # [n] [n]: oblast, která je mimo něco

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[Adj]: Nằm ở phù hợp cho các hoạt động ngoài trời hoặc bên ngoài của một tòa nhà . [n]: khu vực bên ngoài của một cái gì đó

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vlečka je vnější vrstvy nebo opláštění domu chtěl zbavit vody a ochranu před vlivy počasí. Na budovu, že využití vlečky, může působit jako klíčový prvek v estetické kráse struktury a přímo ovlivňovat jeho hodnotu vlastnosti.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vách ngoài được bao phủ bên ngoài hoặc lớp phủ của một ngôi nhà có nghĩa là để đổ nước và bảo vệ khỏi những ảnh hưởng của thời tiết. Một tòa nhà mà sử dụng lớp ván gỗ, nó có thể hoạt động như một yếu tố quan trọng trong vẻ đẹp thẩm mỹ của cấu trúc và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị tài sản của mình.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Břidlice je jemně odstupňovaná, tenkými, homogenní Metamorfovaná hornina odvozeny od původní břidlice typ sedimentární horniny složené z hlíny nebo sopečný popel skrze podřadné regionální metamorfózy.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đá phiến là một hạt mịn, dạng tấm, đá biến chất đồng nhất có nguồn gốc từ một tảng đá gốc trầm tích đá phiến sét, loại bao gồm đất sét hoặc tro núi lửa thông qua sự biến chất khu vực cấp thấp.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Budova sčítání je součástí budovy (jeden pokoj nebo více), který byl přidán do stávající a původní budovy.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ngoài ra xây dựng là một phần của một tòa nhà (một phòng hoặc nhiều hơn) đã được thêm vào tòa nhà hiện có và ban đầu.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Říká se budovy, prostředí nebo na šířku, který neexistuje, je v současné době přítomen a že architekt musí řešit.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Đó là nói về xây dựng, môi trường, cảnh quan không tồn tại, hiện đang có và kiến ​​trúc sư để đối phó với.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Povlak je krytkou, která se aplikuje na povrch objektu, obvykle označované jako substrátu. v mnoha případech se používají nátěry zlepšit vlastnosti povrchu substrátu, jako je vzhled, adheze, navlhavost, korozní odolnost, odolnost proti opotřebení a odolnost proti poškrábání.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Sơn một lớp được áp dụng cho bề mặt của một đối tượng, thường được gọi là chất nền. Trong nhiều trường hợp, các lớp phủ được áp dụng để cải thiện các thuộc tính bề mặt của bề mặt, chẳng hạn như xuất hiện, bám dính, ướt khả năng chống ăn mòn, mặc sức đề kháng, chống xước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Osvětlení je záměrné použití světla dosáhnout určité estetické nebo praktického účinku. Osvětlení zahrnuje použití obou umělých světelných zdrojů jako jsou lampy a přirozené osvětlení interiérů od denního světla.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ánh sáng là ứng dụng có chủ ý của ánh sáng để đạt được một số hiệu quả thẩm mỹ hoặc thực tế. Chiếu sáng bao gồm sử dụng cả hai nguồn ánh sáng nhân tạo như đèn và chiếu sáng tự nhiên của nội thất từ ​​ánh sáng ban ngày.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Používá k odkazování na zboží za způsobit minimální nebo žádná újma na životní prostředí.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Được sử dụng để tham khảo đối với hàng hoá được coi là gây thiệt hại tối thiểu hoặc không có môi trường.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

V mnoha domácích a průmyslových budovách deska, podporovány na základech nebo přímo na půdě sub, slouží k sestavení v přízemí budovy

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Trong các tòa nhà công nghiệp trong nước và một sàn, hỗ trợ về cơ sở hoặc trực tiếp trên đất phụ, được sử dụng để xây dựng tầng trệt của một tòa nhà

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Ocel je slitina, která se skládá především ze železa a uhlíku.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và carbon.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[adj] nacházející se uvnitř nebo vhodný pro uvnitř budovy [n] vnitřní nebo uzavřený povrch něčeho

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

[Adj] nằm trong hoặc phù hợp với bên trong một tòa nhà [n] bề mặt bên trong hoặc kèm theo một cái gì đó

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

AKT cvičit formu něco (jak tím, že kresba či obrysu nebo plán).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Hành động làm việc dưới hình thức một cái gì đó (như làm một phác thảo hoặc phác thảo kế hoạch hoặc).

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Každý kus práce která je podniknuta nebo pokus. v architektuře projektu se používá k denominate realizaci stavby.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến ​​trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Proces plánování, organizování, personální obsazení, režie a hlídající výrobu budovy.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Quá trình lập kế hoạch, tổ chức, biên chế, chỉ đạo và kiểm soát việc sản xuất của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Formální organizace architektů, jehož cílem je informovat a psát texty, které upravují povolání.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một tổ chức chính thức của kiến ​​trúc sư, mà mục đích là để thông báo và viết văn bản điều chỉnh nghề.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Vítězem soutěže architektura získává pověřil Architektonický projekt realizovat.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Người chiến thắng trong một cuộc thi kiến ​​trúc được giao nhiệm vụ thực hiện một dự án kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Makléř v čele s plánování měst, to je upgrade transporty, život, bydlení města.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. , které se týkají venkovských oblastí 2. žijící v nebo charakteristické pro zemědělství nebo country life

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. Nachází v nebo charakteristika města nebo městského života. 2. Vztahující se k nebo dotyčný s městem nebo hustě osídlená oblast.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.tọa lạc hoặc đặc trưng của một thành phố hoặc cuộc sống thành phố. 2.liên quan đến hoặc có liên quan với một thành phố hoặc khu vực đông dân cư.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

region s označením pro správní nebo jiné účely

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

một khu vực được đánh dấu cho các mục đích hành chính hoặc khác

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. (usually plural) vybavení a zařízení 2. daně nebo stává vhodným; opravné okolnosti

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. (Thường số nhiều) đồ đạc và 2 thiết bị. hoặc trở thành phù hợp, điều chỉnh với hoàn cảnh

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Záznam o vlastnictví, držení nebo jiná práva v zemi poskytnout důkazy o titulu, usnadnění transakce a zabránit protiprávní nakládání s odpady, obvykle upravil vládní agentura nebo oddělení.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Kỷ lục liên quan đến quyền sở hữu, sở hữu hoặc quyền khác trong đất để cung cấp bằng chứng về quyền, tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch và ngăn chặn xử lý trái pháp luật, thường là thay đổi nội dung bởi một cơ quan chính phủ hoặc các bộ phận.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tvůrce se specializují na výrobu střechy, patky a vnější Nepromokavý plášť, jak nalézt na většině domácích architektury.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người xây dựng chuyên làm mái nhà, móng và da thời tiết bên ngoài, như được tìm thấy trên hầu hết các kiến ​​trúc trong nước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tesař (Tvůrce) je zkušený craftsperson, který provádí tesařské práce. Tesařské práce s dřevem k výstavbě, instalaci a údržbě, budovy, nábytek a jiné objekty. Práce může zahrnovat manuální práci a pracovat venku.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người thợ mộc (xây dựng) là một lành nghề thực hiện mộc. Thợ mộc làm việc với gỗ xây dựng, lắp đặt và duy trì các tòa nhà, đồ nội thất, và các đối tượng khác. Công việc có thể liên quan đến lao động thủ công và làm việc ngoài trời.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Soutěž o nějaké ceny, čest nebo výhodu. Ve stavebnictví architektura soutěž je soutěž mezi architekty k získání ceny za koncepční práci nebo objednávku učinit budovy.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một cuộc thi cho một số giải thưởng, danh dự, hoặc lợi thế. Trong ngành công nghiệp xây dựng một cuộc thi kiến ​​trúc là một cuộc thi giữa các kiến ​​trúc sư để có được một giải thưởng cho công tác khái niệm hoặc trật tự để làm cho một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Dřevo je produktem stromů a někdy i jiných vláknitých rostlin, pro stavební účely při řezu nebo lisované dřevo a řezivo, desky, prkna a podobných materiálů.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Gỗ là một sản phẩm của cây, và đôi khi các nhà máy sợi khác, được sử dụng cho mục đích xây dựng khi cắt hoặc ép thành gỗ xẻ, gỗ, chẳng hạn như những tấm ván, tấm ván và các vật liệu tương tự.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Beton je složený stavební materiál vzniklý kombinací agregátu (běžně kamenivo) a pojidla jako je cement.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bê tông là một vật liệu xây dựng tổng hợp làm từ sự kết hợp của tổng hợp và chất kết dính như xi măng.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Pracovník, který má zvláštní schopnosti, ve stavebním průmyslu. Stavitel může být zedník, elektrikář, instalatér, malíř, Tesař...

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Người lao động có kỹ năng đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Một người xây dựng có thể là thợ nề, thợ điện, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc ...

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Zvláštní procedura sloužící k obdržení konkurenčních nabídek od různých soutěžících (uchazečů) ucházejících se o vítězství (získání zakázky) v oblasti architektury, zahradní a krajinářské architektury či dizajnu.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

thủ tục đặc biệt để tạo ra cạnh tranh cung cấp từ các nhà thầu khác nhau để có được một giải thưởng của hoạt động kinh doanh trong kiến ​​trúc, thiết kế, thị xã, quy hoạch, cảnh quan kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Komerční organizace poskytující soubor projekčních služeb. Často zahrnuje několik architektů.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến ​​trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến ​​trúc sư .

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Post  
Other Blossarys